Danh sách các tỉnh thành Tỉnh_thành_Việt_Nam

(Số liệu của Tổng cục Thống kê tính đến 0 giờ ngày 1/4/2019)Theo kết quả điều tra dân số ngày 1/4/2019 [3], dân số Việt Nam là 96.208.984 người. Đơn vị tỉnh thành đông dân nhất là Thành phố Hồ Chí Minh có 8.993.082 người, xếp thứ 2 là thủ đô Hà Nội với dân số 8.053.663 người, tiếp đến là Thanh Hóa là 3.640.128 người, Nghệ An là 3.327.791 người, và Đồng Nai là 3.097.107 người. Tỉnh ít dân nhất là Bắc Kạn 313.905 người [3], kế đến là các tỉnh Lai Châu, Kon Tum. Tính theo diện tích, tỉnh lớn nhất là tỉnh Nghệ An. Tỉnh nhỏ nhất là tỉnh Bắc Ninh.

  • Lưu ý: Chữ in đậm: Thành phố trực thuộc trung ương
SttTên tỉnh
thành phố
Tỉnh lỵ[4]Khu vực
(Vùng)
Dân số
(người)[5]
Diện tích
(km²)[6]
Mật độ
(người/km2)
H.chính
cấp Huyện
Biển số xeMã vùng ĐT
1 An Giang Thành phố Long Xuyên Đồng bằng sông Cửu Long 1.908.352 3.536,7 610 11[7] 67 0296
2 Bà Rịa - Vũng Tàu Thành phố Bà Rịa Đông Nam Bộ 1.148.313 1.980,8 580 8 72 0254
3 Bạc Liêu Thành phố Bạc Liêu Đồng bằng sông Cửu Long 907.236 2.669 335 7 94 0291
4 Bắc Kạn Thành phố Bắc Kạn Đông Bắc Bộ 313.905 4.860 66 8 97 0209
5 Bắc Giang Thành phố Bắc Giang 1.803.950 3.851,4 433 10 13 và 98 0204
6 Bắc Ninh Thành phố Bắc Ninh Đồng bằng sông Hồng 1.368.840 822,7 1.467 8 13 và 99 0222
7 Bến Tre Thành phố Bến Tre Đồng bằng sông Cửu Long 1.288.463 2.394,6 527 9 71 0275
8 Bình Dương Thành phố Thủ Dầu Một Đông Nam Bộ 2.426.561 2.694,7 761 9 61 0274
9 Bình Định Thành phố Quy Nhơn Duyên hải Nam Trung Bộ 1.486.918 6.066,2 251 11 77 0256
10 Bình Phước Thành phố Đồng Xoài Đông Nam Bộ 994.679 6.877 140 11 93 0271
11 Bình Thuận Thành phố Phan Thiết Duyên hải Nam Trung Bộ 1.230.808 7.812,8 201 10 86 0252
12 Cà Mau Thành phố Cà Mau Đồng bằng sông Cửu Long 1.194.476 5.294,8 231 9 69 0290
13 Cao Bằng Thành phố Cao Bằng Đông Bắc Bộ 530.341 6.700,3 109 10 11 0206
14 Cần Thơ Quận Ninh Kiều Đồng bằng sông Cửu Long 1.235.171 1.439,2 1.007 9 65 0292
15 Đà Nẵng Quận Hải Châu Duyên hải Nam Trung Bộ 1.134.310 1.284,9 876 8 43 0236
16 Đắk Lắk Thành phố Buôn Ma Thuột Tây Nguyên 1.869.322 13.030,5 145 15 47 0262
17 Đắk Nông Thành phố Gia Nghĩa 622.168 6.509,3 95 8 48 0261
18 Đồng Nai Thành phố Biên Hòa Đông Nam Bộ 3.097.107 5.905,7 529 11 39 và 60 0251
19 Đồng Tháp Thành phố Cao Lãnh Đồng bằng sông Cửu Long 1.599.504 3.383,8 499 12 66 0277
20 Điện Biên Thành phố Điện Biên Phủ Tây Bắc Bộ 598.856 9.541 59 10 27 0215
21 Gia Lai Thành phố Pleiku Tây Nguyên 1.513.847 15.510,8 92 17 81 0269
22 Hà Giang Thành phố Hà Giang Đông Bắc Bộ 854.679 7.929,5 104 11 23 0219
23 Hà Nam Thành phố Phủ LýĐồng bằng sông Hồng 852.800 860,9 943 6 90 0226
24 Hà Nội Quận Hoàn Kiếm 8.053.663 3.358,9 2.200 30 29 đến 33 và 40 024
25 Hà Tĩnh Thành phố Hà Tĩnh Bắc Trung Bộ 1.288.866 5.990,7 212 13 38 0239
26 Hải Dương Thành phố Hải DươngĐồng bằng sông Hồng 1.705.059 1.668,2 1.075 12 34 0220
27 Hải Phòng Quận Hồng Bàng 1.837.173 1.561,8 1.289 15 15 và 16 0225
28 Hòa Bình Thành phố Hòa Bình Tây Bắc Bộ 854.131 4.591 182 10 28 0218
29 Hậu Giang Thành phố Vị Thanh Đồng bằng sông Cửu Long 733.017 1.621,8 477 8 95 0293
30 Hưng Yên Thành phố Hưng Yên Đồng bằng sông Hồng 1.252.731 930,2 1.591 10 89 0221
31 Thành phố Hồ Chí Minh Quận 1 Đông Nam Bộ 8.993.082 2.061 4.298 24 50 đến 59 và 41 028
32 Khánh Hòa Thành phố Nha Trang Duyên hải Nam Trung Bộ 1.231.107 5.137,8 237 9 79 0258
33 Kiên Giang Thành phố Rạch Giá Đồng bằng sông Cửu Long 1.723.067 6.348,8 281 15 68 0297
34 Kon Tum Thành phố Kon Tum Tây Nguyên 540.438 9.674,2 53 10 82 0260
35 Lai Châu Thành phố Lai ChâuTây Bắc Bộ 460.196 9.068,8 48 8 25 0213
36 Lào Cai Thành phố Lào Cai 730.420 6.364 108 9 24 0214
37 Lạng Sơn Thành phố Lạng Sơn Đông Bắc Bộ 781.655 8.310,2 93 11 12 0205
38 Lâm Đồng Thành phố Đà Lạt Tây Nguyên 1.296.606 9.783,2 156 12 49 0263
39 Long An Thành phố Tân An Đồng bằng sông Cửu Long 1.688.547 4.490,2 333 15 62 0272
40 Nam Định Thành phố Nam Định Đồng bằng sông Hồng 1.780.393 1.668 1.111 10 18 0228
41 Nghệ An Thành phố Vinh Bắc Trung Bộ 3.327.791 16.493,7 189 21 37 0238
42 Ninh Bình Thành phố Ninh Bình Đồng bằng sông Hồng 982.487 1.387 692 8 35 0229
43 Ninh Thuận Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm Duyên hải Nam Trung Bộ 590.467 3.355,3 180 7 85 0259
44 Phú Thọ Thành phố Việt Trì Đông Bắc Bộ 1.463.726 3.534,6 393 13 19 0210
45 Phú Yên Thành phố Tuy Hòa Duyên hải Nam Trung Bộ 961.152 5.023,4 179 9 78 257
46 Quảng Bình Thành phố Đồng Hới Bắc Trung Bộ 895.430 8.000 110 8 73 0232
47 Quảng Nam Thành phố Tam KỳDuyên hải Nam Trung Bộ 1.495.812 10.574,7 141 18 92 0235
48 Quảng Ngãi Thành phố Quảng Ngãi 1.231.697 5.135,2 245 13 76 0255
49 Quảng Ninh Thành phố Hạ Long Đông Bắc Bộ 1.320.324 6.177,7 200 13 14 0203
50 Quảng Trị Thành phố Đông Hà Bắc Trung Bộ 632.375 4.739,8 132 10 74 0233
51 Sóc Trăng Thành phố Sóc Trăng Đồng bằng sông Cửu Long 1.199.653 3.311,8 396 11 83 0299
52 Sơn La Thành phố Sơn La Tây Bắc Bộ 1.248.415 14.123,5 86 12 26 0212
53 Tây Ninh Thành phố Tây Ninh Đông Nam Bộ 1.169.165 4.041,4 278 9 70 0276
54 Thái Bình Thành phố Thái Bình Đồng bằng sông Hồng 1.860.447 1.570,5 1.140 8 17 0227
55 Thái Nguyên Thành phố Thái Nguyên Đông Bắc Bộ 1.286.751 3.536,4 354 9 20 0208
56 Thanh Hóa Thành phố Thanh Hóa Bắc Trung Bộ 3.640.128 11.114,7 319 27 36 0237
57 Thừa Thiên - Huế Thành phố Huế 1.128.620 5.048,2 228 9 75 0234
58 Tiền Giang Thành phố Mỹ ThoĐồng bằng sông Cửu Long 1.764.185 2.510,5 696 11 63 0273
59 Trà Vinh Thành phố Trà Vinh 1.009.168 2.358,2 442 9 84 0294
60 Tuyên Quang Thành phố Tuyên Quang Đông Bắc Bộ 784.811 5.867,9 131 7 22 0207
61 Vĩnh Long Thành phố Vĩnh Long Đồng bằng sông Cửu Long 1.022.791 1.475 688 8 64 0270
62 Vĩnh Phúc Thành phố Vĩnh Yên Đồng bằng sông Hồng 1.154.154 1.235,2 871 9 88 0211
63 Yên Bái Thành phố Yên Bái Tây Bắc Bộ 821.030 6.887,7 116 9 21 0216